QKR230 mui bạt có bửng nâng hạ phía sau với tải trọng hàng hóa 1.99 tấn – tổng tải 4990kg.
Xe tải ISUZU QKR230 mui bạt bửng nâng hạ phía sau giúp cho việc lên xuống hàng hóa nặng một cách dễ dàng hơn. Với kích thước lòng thùng 3630 x 1890 x 1380/1890 mm, kết hợp với hệ thống nâng phía sau có thể nâng hạ hàng hóa từ 300 – 400kg. Và tải trọng hàng hóa theo thiết kế 1.99 tấn/ tổng tải 4990kg có thể vào 1 số tuyến phố giới hạn tải trọng.
ISUZU Miền Bắc là đại lý chính hãng tiêu chuẩn 3s phân phối tất cả các dòng xe tải isuzu, xe bán tải Dmax, xe du lịch 7 chỗ MuX, đóng thùng theo yêu cầu. Hiện tại phiên bản QKR230 thùng mui bạt có bửng nâng hạ được ISUZU Long Biên ra phiếu với giá bán tốt nhất thị trường:
Hotline 0822.882.886 ( Mr. Hoàn )
Chi tiết về xe tải Isuzu QKR230 mui bạt bửng nâng hạ
Xe tải QKR230 thùng mui bạt bửng nâng hạ phía sau với kích thước lòng thùng 3630 x 1890 x 1380/1890 mm. Mỗi bên hông được thiết kế 2 bửng mở ra mở vào. Phía sau là bửng nâng hạ được thiết kế 300 đến 400kg giúp cho việc lên xuống hàng hóa được thuận tiện hơn.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR230 mui bạt bửng nâng hạ
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân | 2805 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 1295 | kG |
– Cầu sau | 1510 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 1990 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 | kG |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 5515 x 2000 x 2890 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) | 3630 x 1890 x 1380/1890 | mm |
Khoảng cách trục | 2765 | mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1398/1425 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 | cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước/sau | 7.00 – 15 /7.00 – 15 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Quy cách thùng nâng hạ QKR230 theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, ngoài ra ISUZU Miền Bắc nhận cải tạo thùng theo yêu cầu của quý khách hàng với đầy đủ các loại thùng như: QKR230 thùng kín inox, thùng kín composit, thùng đông lạnh, thùng lửng…
ISUZU Miền Bắc
Quốc Lộ 5, Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội
Hotline: 0822.882.886